ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ littering

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng littering


litter /'litə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  rác rưởi bừa bãi
  ổ rơm (cho súc vật)
  lượt rơm phủ (lên cây non)
  rơm trộn phân; phân chuồng
  lứa đẻ chó, mèo, lợn)
  kiệu, cáng (để khiêng người bệnh, người bị thương)

ngoại động từ


  rải ổ (cho súc vật)
  vứt rác rưởi bừa bãi lên; bày bừa lên
  đẻ (chó, mèo, lợn...)

nội động từ


  đẻ (chó, mèo, lợn...)

Các câu ví dụ:

1. The Son Tra Peninsula, a popular travel destination in the third most important city in Vietnam behind Hanoi and HCMC, has long been plagued by littering of the coral reefs and other violations by divers.

Nghĩa của câu:

Bán đảo Sơn Trà, một điểm đến du lịch nổi tiếng ở thành phố quan trọng thứ ba ở Việt Nam sau Hà Nội và TP HCM, từ lâu đã bị cản trở bởi tình trạng xả rác của các rạn san hô và các hành vi vi phạm khác của các thợ lặn.


2. Thailand banned smoking and littering at 24 beachside locations that are popular with tourists over environmental concerns on Thursday, the ministry of natural resources and environment said.


3. Environmental rights groups have urged successive governments to protect Thailand's palm-fringed beaches, which are frequently voted among the world's most beautiful, from unregulated development and littering, among other things.


4. "Starting today, smoking and cigarette-butt littering are prohibited on beach areas," Bannaruk told Reuters.


Xem tất cả câu ví dụ về litter /'litə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…