loop /lu:p/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
vòng; thòng lọng; cái khâu, cái móc, khuyết áo)
đường nhánh, đường vòng (đường xe lửa, đường dây điện báo ((cũng) loop line)
(vật lý) bụng (sóng)
(điện học) cuộn; mạch
coupling loop → cuộn ghép
closed loop → mạch kín
* (kỹ thuật) móc (cần trục), vành đai, cốt đai
(hàng không) vòng nhào lộn (của máy bay)
động từ
thắt lại thành vòng; làm thành móc
gài móc, móc lại
(hàng không) nhào lộn
@loop
nút; vòng // thắt nút
closed l. (điều khiển học) vòng đóng
endless l. (máy tính) nút vô hạn (của băng)
feedback l. vòng liên hệ ngược
Các câu ví dụ:
1. As the Lunar New Year approaches, the old ABBA song “Happy New Year!” is played again and again, almost in a loop, by radio stations and city shops in and around Hanoi.
Nghĩa của câu:Khi Tết Nguyên đán đến gần, bài hát cũ của ABBA & ldquo; Happy New Year! & Rdquo; được phát đi phát lại, gần như lặp lại, bởi các đài phát thanh và các cửa hàng trong thành phố ở trong và xung quanh Hà Nội.
2. It will start in Lao Cai province, loop through Hanoi and eight other cities, and end in Hai Phong city before connecting with a road running to China's Hekou district.
3. The five-kilometer run will begin on Tan Trao Street in Phu My Hung urban area, home to a large expat community, and loop through Tan Phu, No.
Xem tất cả câu ví dụ về loop /lu:p/