madonna /mə'dɔnə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tượng Thánh mẫu, tranh Thánh mẫu
Các câu ví dụ:
1. Celebrities such as madonna and Will Smith have raved about the smart loos, which have become a huge seller among visiting tourists, particularly the Chinese.
Nghĩa của câu:Những người nổi tiếng như Madonna và Will Smith đã say sưa nói về những chiếc mũ thông minh, chúng đã trở thành món hàng bán chạy đối với những khách du lịch ghé thăm, đặc biệt là người Trung Quốc.
2. Considered the symbol of Hanoi, madonna lilies are available all over the capital, but that doesn't stop people taking a trip out to the lily gardens.
3. madonna lilies can be found in Tay Tuu and Nhat Tan (alley 264 on Au Co street).
Xem tất cả câu ví dụ về madonna /mə'dɔnə/