ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ manufacturers

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng manufacturers


manufacturer /,mænju'fæktʃərə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  người chế tạo, người sản xuất
  nhà công nghiệp; chủ xí nghiệp, chủ xưởng

Các câu ví dụ:

1. "Starting later this year, with manufacturers like LG, you'll be able to control your appliances, including washers, dryers, vacuums and more from your Assistant on your smart speaker, Android phone or iPhone," Google said.

Nghĩa của câu:

Google cho biết: "Bắt đầu từ cuối năm nay, với các nhà sản xuất như LG, bạn sẽ có thể kiểm soát các thiết bị của mình, bao gồm máy giặt, máy sấy, máy hút bụi và hơn thế nữa từ Trợ lý trên loa thông minh, điện thoại Android hoặc iPhone".


2. Park Joonmo, CEO of Amazon Global Selling Korea and Southeast Asia, said there is an increasing number of Vietnamese sellers on Amazon, including manufacturers, brand owners and startups.

Nghĩa của câu:

Park Joonmo, Giám đốc điều hành Amazon Global Bán hàng Hàn Quốc và Đông Nam Á, cho biết ngày càng có nhiều người bán Việt Nam trên Amazon, bao gồm các nhà sản xuất, chủ thương hiệu và các công ty khởi nghiệp.


3. EU antitrust regulators said that by requiring mobile phone manufacturers to pre-install Google Search and the Google Chrome browser to get access to other Google apps, the U.

Nghĩa của câu:

Các cơ quan quản lý chống độc quyền của EU cho biết rằng bằng cách yêu cầu các nhà sản xuất điện thoại di động cài đặt trước Google Tìm kiếm và trình duyệt Google Chrome để có quyền truy cập vào các ứng dụng khác của Google, U.


4. Seventy percent of the commune's working age residents work in factories in the area, which also make parts for leading Japanese automobile manufacturers.

Nghĩa của câu:

70% cư dân trong độ tuổi lao động của xã làm việc trong các nhà máy trong khu vực, nơi cũng sản xuất các bộ phận cho các nhà sản xuất ô tô hàng đầu của Nhật Bản.


5. The development of industrial real estate will also create opportunities for Vietnamese manufacturers to join the auto supply chain and produce made-in-Vietnam cars, it added.

Nghĩa của câu:

Sự phát triển của bất động sản công nghiệp cũng sẽ tạo cơ hội cho các nhà sản xuất Việt Nam tham gia chuỗi cung ứng ô tô và sản xuất ô tô sản xuất tại Việt Nam.


Xem tất cả câu ví dụ về manufacturer /,mænju'fæktʃərə/

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…