Marketing
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Marketing
+ Là một thuật ngữ dùng để chỉ những hoạt động của các doanh nghiệp liên quan đến việc bán và phân phối sản phẩm.
Các câu ví dụ:
1. Vietnamese budget carrier VietJet, which has staffed some of its inaugural flights with bikini-clad attendants and publishes a calendar featuring scantily-dressed models posing on planes, has sparked criticism for its Marketing ploys.
Nghĩa của câu:Hãng hàng không giá rẻ VietJet của Việt Nam, đã biên chế một số chuyến bay đầu tiên của mình với các tiếp viên mặc bikini và xuất bản một bộ lịch có các người mẫu ăn mặc xuề xòa tạo dáng trên máy bay, đã gây ra những lời chỉ trích về các hoạt động tiếp thị của hãng.
2. Commenting on the latest James Bond campaign, Anna Bizon, Marketing Director of Heineken Vietnam, said: "James Bond and Heineken are instantly recognizable premium brands that share many of the same aspirational qualities.
Nghĩa của câu:Nhận xét về chiến dịch James Bond mới nhất, Anna Bizon, Giám đốc Tiếp thị của Heineken Việt Nam, cho biết: “James Bond và Heineken là những thương hiệu cao cấp có thể nhận biết ngay lập tức, có chung nhiều phẩm chất khát vọng.
3. A deal would offer opportunities to combine Marketing, manufacturing and distribution in addition to cutting costs, but some industry analysts said Kraft might not want Unilever's household and personal goods brands and could spin them off.
Nghĩa của câu:Một thỏa thuận sẽ mang lại cơ hội kết hợp tiếp thị, sản xuất và phân phối ngoài việc cắt giảm chi phí, nhưng một số nhà phân tích trong ngành cho biết Kraft có thể không muốn các thương hiệu hàng gia dụng và cá nhân của Unilever và có thể cắt đứt chúng.
4. With little new supply and too many agents working in real estate, the latter’s incomes are being squeezed, the Marketing director of a brokerage in the east of the city said.
Nghĩa của câu:Với nguồn cung mới ít và quá nhiều đại lý làm việc trong lĩnh vực bất động sản, thu nhập của những người sau này đang bị thắt chặt, giám đốc tiếp thị của một công ty môi giới ở phía đông thành phố cho biết.
5. In this case, it is the mainstream newbie who has much to benefit from collaborating with popular indie artists with solid fanbases and enough commercial appeal to be contracted for famous brands’ Marketing campaigns.
Nghĩa của câu:Trong trường hợp này, chính những người mới tham gia chính là người có nhiều lợi ích khi hợp tác với các nghệ sĩ indie nổi tiếng với lượng người hâm mộ vững chắc và đủ sức hấp dẫn thương mại để được ký hợp đồng cho các chiến dịch tiếp thị của các thương hiệu nổi tiếng.
Xem tất cả câu ví dụ về Marketing