mate /meit/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(đánh cờ) nước chiếu tướng
ngoại động từ
(đánh cờ) chiếu tướng cho bí
danh từ
bạn, bạn nghề
con đực, con cái (trong đôi chim...); vợ, chồng; bạn đời
người phụ việc, người giúp việc, người trợ lực
(hàng hải) phó thuyền trưởng (thuyền buôn)
động từ
kết bạn với, kết đôi với; lấy nhau
phủ chim, gà
sống cùng, chơi cùng, đi cùng, ở cùng
Các câu ví dụ:
1. Australian wildlife staff needed a crane to rescue a lovelorn female koala who escaped from her enclosure at the start of her first mating season, impatient to find a partner.
Xem tất cả câu ví dụ về mate /meit/