ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ mats

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng mats


mat /mæt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  chiếu
  thảm chùi chân
  (thể dục,thể thao) đệm (cho đồ vật...)
  miếng vải lót cốc (đĩa...) (cho khỏi nóng hay để trang hoàng)
  vật tết
to be on the mat
  bị quở trách, bị phê bình
  (quân sự) bị đưa ra toà

ngoại động từ


  trải chiếu lên; trải thảm chùi chân lên
  bện tết (thừng, tóc...)

nội động từ


  bện lại, tết lại

ngoại động từ


  làm xỉn, làm mờ

tính từ


  xỉn, mờ

Các câu ví dụ:

1. The deceased’s body is washed clean, dressed in new clothes, shrouded in cloth and mats, and placed in the coffin.

Nghĩa của câu:

Thi hài người quá cố được tắm rửa sạch sẽ, mặc quần áo mới, phủ vải, chiếu rồi đặt vào quan tài.


2. Across Vietnam’s Central Highlands and south-central provinces, and in other parts of the country, sedge mats are used widely.


3.  For many residents, these mats, made with a grass-like plant that grows in temperate and cold regions, are the preferred, comfortable option to sleep on.


4. The most famous place for sedge mats is Phu Tan Village in Phu Yen Province.


5. It sells sedge mats worth 5 dong.


Xem tất cả câu ví dụ về mat /mæt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…