medical /'medikəl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
y, y học
medical school → trường y
a medical officer → quân y sĩ
(thuộc) khoa nội
hospital has a medical ward and a surgical ward → bệnh viện có khu nội và khu ngoại
danh từ
(thông tục) học sinh trường y
Các câu ví dụ:
1. Earlier, the Vietnamese government had allowed Samsung Display’s engineers to skip mandatory centralized quarantine required for anyone arriving from South Korea, but ordered strict medical supervision and isolation from other workers for 14 days.
Nghĩa của câu:Trước đó, chính phủ Việt Nam đã cho phép các kỹ sư của Samsung Display bỏ qua quy trình kiểm dịch tập trung bắt buộc đối với bất kỳ ai đến từ Hàn Quốc, nhưng yêu cầu giám sát y tế nghiêm ngặt và cách ly với các công nhân khác trong 14 ngày.
2. He died at a medical center soon after, just hours before his high school graduation ceremony.
Nghĩa của câu:Anh qua đời tại một trung tâm y tế ngay sau đó, chỉ vài giờ trước lễ tốt nghiệp trung học của mình.
3. The 42-year-old Deputy Head of General Planning Department said the medical staff wear protective clothing from top to bottom - surgical blouses, caps, medical gloves and an item hitherto unused - disposable diapers.
Nghĩa của câu:Phó trưởng phòng Kế hoạch Tổng hợp 42 tuổi cho biết các nhân viên y tế mặc trang phục bảo hộ từ trên xuống dưới - áo mổ, mũ lưỡi trai, găng tay y tế và một món đồ cho đến nay vẫn chưa được sử dụng - tã dùng một lần.
4. briefs -- is more aesthetic than medical, the question has long been raised: do tight-fitting shorts overheat the family jewels? The answer, it seems, is "a little bit, but it may not matter".
Nghĩa của câu:Quần sịp - mang tính thẩm mỹ hơn nội y, câu hỏi được đặt ra từ lâu: quần sịp bó sát có làm nóng món trang sức gia đình? Câu trả lời, có vẻ như, là "một chút, nhưng nó có thể không quan trọng".
5. Hundreds of medical workers in Hanoi would be mobilized for the task to safeguard the government leaders and delegates attending the event, Khong Minh Tuan, deputy director of the Hanoi Center for Disease Control, said.
Nghĩa của câu:Ông Khổng Minh Tuấn, Phó Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Hà Nội, cho biết hàng trăm nhân viên y tế tại Hà Nội sẽ được huy động để làm nhiệm vụ bảo vệ lãnh đạo chính phủ và các đại biểu tham dự sự kiện.
Xem tất cả câu ví dụ về medical /'medikəl/