millionth /'miljənθ/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
bằng một phần triệu
thứ một triệu
danh từ
một phần triệu
người thứ một triệu; vật thứ một triệu
Các câu ví dụ:
1. Copernicus, who is from Arizona, said he was very touched by the welcome and felt "very lucky" to become the 15 millionth tourist to a country which was much more beautiful than he had imagined.
Nghĩa của câu:Copernicus, đến từ Arizona, cho biết anh rất xúc động trước sự chào đón và cảm thấy "rất may mắn" khi trở thành khách du lịch thứ 15 triệu đến một đất nước đẹp hơn anh tưởng tượng rất nhiều.
2. James Copernicus is the 15 millionth foreigner to arrive in Vietnam this year.
Nghĩa của câu:James Copernicus là người nước ngoài thứ 15 triệu đến Việt Nam trong năm nay.
Xem tất cả câu ví dụ về millionth /'miljənθ/