Minimum
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Giá trị tối thiểu.
+ Giá trị nhỏ nhất của một biến hay một hàm.
Các câu ví dụ:
1. Just this year the exchange increased the Minimum lot from 10 to 100 to cope with the surge in the number of new investors in recent months.
Nghĩa của câu:Chỉ trong năm nay, sàn giao dịch đã tăng số lô tối thiểu từ 10 lên 100 để đối phó với sự gia tăng số lượng nhà đầu tư mới trong những tháng gần đây.
2. Vu Ngoc Ha, director of the Dong Nai Trade Union Legal Consultancy Center, says though the law caps overtime work at 300 hours a year, most businesses pay based on Minimum wages, making incomes too low.
Nghĩa của câu:Bà Vũ Ngọc Hà, Giám đốc Trung tâm Tư vấn pháp luật Công đoàn Đồng Nai, cho biết mặc dù luật quy định thời gian làm thêm giờ là 300 giờ một năm nhưng hầu hết các doanh nghiệp đều trả lương theo mức lương tối thiểu, khiến thu nhập quá thấp.
3. "To ensure workers do not have to work thousands of hours’ overtime a year, the government should adjust the Minimum wage, control prices and have favorable health, education and housing policies for workers, he adds.
Nghĩa của câu:Ông nói thêm: “Để đảm bảo người lao động không phải làm thêm hàng nghìn giờ mỗi năm, chính phủ nên điều chỉnh mức lương tối thiểu, kiểm soát giá cả và có các chính sách về y tế, giáo dục và nhà ở thuận lợi cho người lao động.
4. " WhatsApp last week raised its Minimum age for users in the European Union to 16 years, as the bloc prepares for a new online privacy law to come into force next month.
Nghĩa của câu:"WhatsApp tuần trước đã nâng độ tuổi tối thiểu cho người dùng ở Liên minh châu Âu lên 16 tuổi, khi khối này chuẩn bị cho luật bảo mật trực tuyến mới có hiệu lực vào tháng tới.
5. The government approved a Minimum wage hike of 12.
Nghĩa của câu:Chính phủ đã phê duyệt mức tăng lương tối thiểu lên 12.
Xem tất cả câu ví dụ về Minimum