moderate /'mɔdərit/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
vừa phải; phải chăng, có mức độ; điều độ
moderate prices → giá cả phải chăng
ôn hoà, không quá khích
a man of moderate opinion → một người có tư tưởng ôn hoà
danh từ
người ôn hoà
ngoại động từ
làm cho ôn hoà, làm dịu, làm giảm nhẹ, làm bớt đi, tiết chế
to moderate one's anger → bớt giận
nội động từ
dịu đi, nhẹ đi, bớt đi
the wind is moderrating → gió nhẹ đi, gió bớt lộng
Các câu ví dụ:
1. He will be remembered for declaring India a nuclear-armed state while struggling to maintain his image as the moderate face of Hindu nationalism.
Nghĩa của câu:Ông sẽ được nhớ đến vì đã tuyên bố Ấn Độ là một quốc gia có vũ khí hạt nhân trong khi đấu tranh để duy trì hình ảnh của mình như một bộ mặt ôn hòa của chủ nghĩa dân tộc Hindu.
2. As premier for the third time, Vajpayee was the glue that held the coalition together; his moderate image allowing his more secular-minded allies to view him as the acceptable face of Hindu nationalism.
Nghĩa của câu:Với tư cách là người đứng đầu lần thứ ba, Vajpayee là chất keo kết dính liên minh lại với nhau; hình ảnh ôn hòa của ông cho phép các đồng minh có tư tưởng thế tục hơn của ông coi ông là gương mặt có thể chấp nhận được của chủ nghĩa dân tộc Ấn Độ giáo.
3. Seismologists have said that Vietnam’s geographic location near fault lines put it at risk of moderate earthquakes, and that the country should take due precautions.
Nghĩa của câu:Các nhà địa chấn học cho rằng vị trí địa lý của Việt Nam gần các đường đứt gãy khiến nước này có nguy cơ xảy ra các trận động đất vừa phải và nước này nên có các biện pháp phòng ngừa thích hợp.
4. Perhaps of greater concern than stubbornly high youth unemployment, the report warned, was that more than a third of young people who have a job are living in extreme or moderate poverty, compared to just over a quarter of working adults.
Nghĩa của câu:Báo cáo cảnh báo có lẽ mối quan tâm lớn hơn tình trạng thất nghiệp ở thanh niên cao, là hơn một phần ba thanh niên có việc làm đang sống trong tình trạng nghèo cùng cực hoặc vừa phải, so với chỉ hơn một phần tư số người trưởng thành đang đi làm.
5. Drug use and property crimes such as vandalism and theft remain common problems in both cities, to a moderate extent.
Xem tất cả câu ví dụ về moderate /'mɔdərit/