moral /'mɔrəl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(thuộc) đạo đức, (thuộc) luân lý, (thuộc) phẩm hạnh
moral standards → những tiêu chuẩn đạo đức
moral philosophy → luân lý
moral principles → nguyên lý đạo đức, đạo lý, đạo nghĩa
có đạo đức, hợp đạo đức
to live a moral life → sống một cuộc sống đạo đức
tinh thần
moral support → sự ủng hộ tinh thần
moral victory → thắng lợi về tinh thần
danh từ
bài học, lời răn dạy
the moral of the fable → lời răn dạy của truyện ngụ ngôn
(số nhiều) đạo đức, đức hạnh, phẩm hạnh, nhân cách
his morals atr excellent → đạo đức của anh ta rất tốt
sự giống hệt, hình ảnh
he is the very moral of his father → nó giống hệt cha n
Các câu ví dụ:
1. The survey estimates that nearly 520,000 children in Vietnam are engaged in hazardous work or work which poses significant risks to a child’s health, safety or morals.
Nghĩa của câu:Cuộc khảo sát ước tính rằng gần 520.000 trẻ em ở Việt Nam đang làm công việc hoặc công việc độc hại có nguy cơ ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, sự an toàn hoặc đạo đức của trẻ em.
Xem tất cả câu ví dụ về moral /'mɔrəl/