ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ nearby

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng nearby


nearby

Phát âm


Ý nghĩa

* tính từ
  gần, không xa

Các câu ví dụ:

1. The worship area, living space and 65m2 garden are on the second floor with a view of nearby paddy fields.

Nghĩa của câu:

Khu vực thờ cúng, không gian sinh hoạt và sân vườn rộng 65m2 nằm trên tầng 2 với tầm nhìn ra cánh đồng lúa gần đó.


2. Those who left cited a worsening climate that no longer allows them to grow crops normally whereas HCMC and its nearby provinces offer them jobs in the services and industrial sectors.

Nghĩa của câu:

Những người còn lại cho rằng khí hậu ngày càng xấu đi không còn cho phép họ trồng trọt bình thường trong khi TP.HCM và các tỉnh lân cận cung cấp cho họ việc làm trong lĩnh vực dịch vụ và công nghiệp.


3. For the last decade or so the sight of thousands of people getting stuck under the scorching sun when returning back to Ho Chi Minh City and nearby provinces after the Lunar New Year and other holidays has been a recurring one.

Nghĩa của câu:

Trong khoảng hơn chục năm trở lại đây, cảnh hàng nghìn người kẹt cứng dưới cái nắng như thiêu như đốt khi trở về TP.HCM và các tỉnh lân cận sau Tết Nguyên đán và các ngày lễ khác đã tái diễn.


4. Waiting at a nearby coffee shop, he received a text within an hour that said: “Hey, we found your grandmother's address.


5. Two staff of a bonsai company get ready to transport a kumquat tree to a nearby truck.


Xem tất cả câu ví dụ về nearby

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…