nepotism /'nepətizm/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
gia đình trị; thói kéo người nhà vào làm; thói bao che dung túng người nhà (ở các cơ quan)
Các câu ví dụ:
1. Prime Minister Lee Hsien Loong on Monday rejected claims from his siblings that he abused power and engaged in nepotism as he faced parliament over a family feud that has shocked Singapore.
Nghĩa của câu:Hôm thứ Hai, Thủ tướng Lý Hiển Long đã bác bỏ những tuyên bố từ anh chị em của mình rằng ông lạm dụng quyền lực và tham gia vào chủ nghĩa gia đình trị vì đối mặt với quốc hội về mối thù gia đình đã gây chấn động Singapore.
2. In this picture, the Jade Emperor, played by Quoc Khanh, joked on nepotism and how to get jobs in Vietnam's public sector.
Xem tất cả câu ví dụ về nepotism /'nepətizm/