ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ objects

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng objects


object /'ɔbdʤikt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  đồ vật, vật thể
  đối tượng; (triết học) khách thể
  mục tiêu, mục đích
  người đáng thương, người lố lăng, vật đáng khinh, vật lố lăng
  (ngôn ngữ học) bổ ngữ
'expamle'>no object
  không thành vấn đề (dùng trong quảng cáo...)
=quantity, size, price, no object → về số lượng, khổ, giá thì không thành vấn đề

ngoại động từ


  phản đối, chống, chống đối

nội động từ


  ghét, không thích, cảm thấy khó chịu
I object to being treated like this → tôi không thích bị đối xử như vậy

@object
  vật (thể), đối tượng // không tán thành
  o. of anholonomity vật thể không hôlônôm
  cosimplicial o. vật thể đối đơn hình
  geometric (al) o. vật thể hình học
  linear o. vật thể tuyến tính

Các câu ví dụ:

1. While a definite explanation for the unusual presence of the objects yet to be given, doctors said the man's condition is similar to the Rapunzel syndrome, a rare intestinal condition in humans resulting from the ingestion of hair.

Nghĩa của câu:

Các bác sĩ cho biết tình trạng của người đàn ông này tương tự như hội chứng Rapunzel, một bệnh lý đường ruột hiếm gặp ở người do nuốt phải tóc.


2. Seven firefighters were trapped by large fallen objects as they tried to search for people inside the factory.

Nghĩa của câu:

Bảy nhân viên cứu hỏa đã bị mắc kẹt bởi những vật thể lớn rơi xuống khi họ cố gắng tìm kiếm những người bên trong nhà máy.


3. Despite how black the waters are, he is not as concerned about the pollution as he is about other objects that he has to encounter on the canal bed, including knives, machetes, pieces of broken glasses and even human corpses.

Nghĩa của câu:

Mặc dù nước đen đến mức nào, anh ta không lo lắng về ô nhiễm như anh ta về những đồ vật khác mà anh ta phải gặp trên lòng kênh, bao gồm dao, dao rựa, mảnh kính vỡ và thậm chí cả xác người.


4. Nets and other objects stuck in the coral were removed before the corals were returned to the sea.

Nghĩa của câu:

Lưới và các vật thể khác mắc kẹt trong san hô đã được lấy ra trước khi san hô được trả về biển.


5. From the organizer: Including a series of sculptures and silk paintings, “A Sifted Gaze” invites audience to see everyday objects in a new way.


Xem tất cả câu ví dụ về object /'ɔbdʤikt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…