ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ occupies

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng occupies


occupy /'ɔkjupai/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  chiếm, chiếm giữ
  chiếm, chiếm đóng
  giữ
to occupy an important pasition in the government → giữ một địa vị quan trọng trong chính phủ
  choán, chiếm cứ
many worries occupy his mind → nhiều nỗi lo lắng choán cả đầu óc hắn
  ở
to occupy a house → ở một căn nhà
  bận rộn với
to occupy ineself with something → bận rộn với việc gì

Các câu ví dụ:

1. 9 million hectares with 13 provinces and cities, population 20 million, 1/5 of the area of Vietnam, currently occupies 17.


Xem tất cả câu ví dụ về occupy /'ɔkjupai/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…