ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ odds

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng odds


odds /ɔdz/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

số nhiều
  sự chênh lệch; sự so le
to make odds even → làm cho hết so le, làm cho đều nhau
  sự khác nhau
it makes no odds → không sao, không hề gì
  sự xung đột, sự bất hoà
to be at odds with somebody → bất hoà với ai
  sự lợi thế
the odds are in our favour → ta ở vào thế lợi
  sự chấp (chơi cò, thể thao...)
to give odds → chấp
to take odds → nhận sự chấp
  tỷ lệ (tiền cuộc)
to lay odds of three to one → đánh cuộc một ăn ba
what's the odds?
  thế thì sao?
it is long odds that he will do it
  nhất định là anh ta sẽ làm việc đó
he is by long odds the ablest of the boys
  nó là tay cừ nhất vượt hẳn các cậu khác
odds and ends
  những đầu thừa đuôi theo, những thứ linh tinh lặt vặt

@odds
  sự khác nhau, sự chênh lệch; ưu thế; may mắn
  equal o. máy mắn như nhau
  long o. may mắn không như nhau
  short o. ưu thế hơn một chút; may mắn gần như nhau

Các câu ví dụ:

1. That proposal put the Republican governor at odds with the National Rifle Association (NRA), which has opposed higher age limits in Florida, where a person must be at least 21 to buy a handgun but can be as young as 18 to purchase an assault rifle.

Nghĩa của câu:

Đề xuất đó khiến thống đốc Đảng Cộng hòa mâu thuẫn với Hiệp hội Súng trường Quốc gia (NRA), tổ chức đã phản đối giới hạn độ tuổi cao hơn ở Florida, nơi một người phải từ 21 tuổi trở lên để mua súng ngắn nhưng có thể trẻ đến 18 tuổi để mua súng trường tấn công. .


2. “Happy New Year!” is about the shared hope for a better world, against the odds, even if we are “feeling lost and feeling blue”.

Nghĩa của câu:

& ldquo; Chúc mừng năm mới! & rdquo; là về niềm hy vọng được chia sẻ về một thế giới tốt đẹp hơn, chống lại sự chênh lệch, ngay cả khi chúng ta & ldquo; cảm thấy lạc lõng và cảm thấy xanh da trời & rdquo ;.


3. " Lottery organizers could not estimate the likelihood of winning twice in a week, but the odds of winning once are one in 1.


4. Trump's opposition to free trade is at odds with the views of many Republicans, especially in the party's business wing.


5. Vichai bought the unheralded central England side in 2010 and went on to stun the soccer world by beating odds of 5,000/1 to win the Premier League title in 2016 in what amounted to a sporting fairy tale.


Xem tất cả câu ví dụ về odds /ɔdz/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…