outlook /'autluk/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
quang cảnh, viễn cảnh
cách nhìn, quan điểm
outlook on file → cách nhìn cuộc sống, nhân sinh quan
world outlook → cách nhìn thế giới, thế giới quan
triển vọng, kết quả có thể đưa đến
sự đề phòng, sự cảnh giác
chòi canh
Các câu ví dụ:
1. "The stable outlook reflects our expectation that Vietnam's economy will continue to expand rapidly, exemplifying gradual improvements in its policymaking settings and underpinning credit metrics," the rating agency said in a release.
Nghĩa của câu:"Triển vọng ổn định phản ánh kỳ vọng của chúng tôi rằng nền kinh tế Việt Nam sẽ tiếp tục mở rộng nhanh chóng, thể hiện sự cải thiện dần dần trong các thiết lập hoạch định chính sách và củng cố các chỉ số tín dụng", cơ quan xếp hạng cho biết trong một thông cáo.
2. Relatively weak banks, characterized by low levels of capitalization and poor asset quality, also pose a degree of risk to the economic outlook, it added.
Nghĩa của câu:Các ngân hàng tương đối yếu, được đặc trưng bởi mức vốn hóa thấp và chất lượng tài sản kém, cũng gây ra một mức độ rủi ro cho triển vọng kinh tế, nó nói thêm.
3. Then Moody’s upped the country’s ratings from B1 to Ba3, with a stable outlook.
Nghĩa của câu:Sau đó, Moody's đã nâng xếp hạng của đất nước từ B1 lên Ba3, với triển vọng ổn định.
4. " Regarding a long-term outlook stretching up to 24 months, the dong is likely to remain on a gradual depreciatory trend against the dollar due to the dong’s persistent overvaluation and higher structural inflation in Vietnam versus the greenback.
5. The survey in which 97 firms rated their six-month outlook resulted in a Thomson Reuters/INSEAD Asian Business Sentiment Index of 65 for March from 58 in December.
Xem tất cả câu ví dụ về outlook /'autluk/