ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ pagodas

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng pagodas


pagoda /pə'goudə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  chùa
  đồng pagôt (tiền vàng Ân độ thời xưa)
  quán (bán báo, thuốc lá...)

Các câu ví dụ:

1.  One of the largest pagodas in the ancient capital of Thang Long, Hoa Nhai is famous for many idols, including one which has the Buddha statue sitting on the back of kowtowing king.

Nghĩa của câu:

Là một trong những ngôi chùa lớn nhất ở cố đô Thăng Long, Hoa Nhai nổi tiếng với nhiều pho tượng, trong đó có một ngôi chùa có tượng Phật ngồi trên lưng vị vua đang quỳ lạy.


2. In the run up to Tet, the Lunar New Year holiday, Vietnam’s biggest and most important festival, the village is at its busiest as nearly the entire population lights incense at home and pagodas.

Nghĩa của câu:

Trong những ngày cận Tết, Tết Nguyên đán, lễ hội lớn nhất và quan trọng nhất của Việt Nam, làng là lúc nhộn nhịp nhất vì gần như toàn bộ người dân thắp hương ở đình, chùa.


3. People flock to religious spots such as pagodas and temples to pray for a prosperous and healthy New Year and to pay their respects to Buddha and the Gods who have been looking over them and granting their wishes.

Nghĩa của câu:

Người dân đổ về các điểm tôn giáo như chùa, đền để cầu mong một năm mới an khang, thịnh vượng và tỏ lòng thành kính với Đức Phật và các vị thần linh đã trông nom, ban cho những điều ước của họ.


4. "The banker in Long Bien District is among many Vietnamese who have abandoned the deep-rooted custom of burning joss paper at homes, pagodas and temples.


5. It is structurally different from Hanoi’s One Pillar Pagoda, where one main outdoor pillar carries the entire pagoda's weight.


Xem tất cả câu ví dụ về pagoda /pə'goudə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…