ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ participant

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng participant


participant /pɑ:'tisipənt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  người tham gia, người tham dự

tính từ


  tham gia, tham dự

Các câu ví dụ:

1. that people actually set up cement blocks and steel frames on the coral reefs," said Ngoc Anh Tran, a former participant of the show, in a post on her Facebook page.

Nghĩa của câu:

Ngọc Anh Trần, một người từng tham gia chương trình, cho biết trong một bài đăng trên trang Facebook của mình rằng người ta thực sự dựng các khối xi măng và khung thép trên các rạn san hô.


2. In a world where artists survive 20 seconds, it is a direct link to his talent that this year marks Spikey Tee (the artist) 26th year as an active participant in the culture of music.


Xem tất cả câu ví dụ về participant /pɑ:'tisipənt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…