ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ partisan

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng partisan


partisan /,pɑ:ti'zæn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  người theo một đảng phái, đảng viên
  người ủng hộ
partisan of peace → người ủng hộ hoà bình
  đội viên du kích
  (sử học), quân đội viên đội biệt động
  (định ngữ) có tính chất đảng phái
in a partisan spirit → với óc đảng phái

danh từ


  (sử học) cây thương dài, trường thương

Các câu ví dụ:

1. " After beating Slovakia in their opener, Wales fell to a late derby defeat by England, but responded emphatically in front of a partisan crowd in Toulouse to thrash Russia and top Group B.


Xem tất cả câu ví dụ về partisan /,pɑ:ti'zæn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…