party /'pɑ:ti/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đảng
'expamle'>the Communist Party
đảng Cộng sản
=a political party → một chính đảng
sự đứng về phe (trong vấn đề chính trị); sự trung thành với phe đảng
(định ngữ) (thuộc) đảng, có tính chất đảng phái
party card → thẻ đảng
party dues → đảng phí
party member → đảng viên
party organization → tổ chức đảng
party local → trụ sở đảng
party nucleus → nòng cốt của đảng
party spirit → tính đảng; óc đảng phái
danh từ
tiệc, buổi liên hoan
những người cùng đi
the minister anf his party → bộ trưởng và những người cùng đi
toán, đội, nhóm
landing party → đội đổ bộ
(pháp lý) bên
the contracting parties → các bên ký kết
người tham gia, người tham dự
to be a party to something → thằng cha, lão, anh chàng, gã, con bé, mụ...
an old party with spectales → lâo đeo kính
a coquettish party → con bé làm đỏm
Các câu ví dụ:
1. Solitary spirit Nguyen Thanh Tam, secretary of the local party Committee, relocated to his office during the lockdown, the police chief’s work station serving as his bedroom.
Nghĩa của câu:Linh cữu ông Nguyễn Thành Tâm, bí thư Đảng ủy địa phương, được di chuyển đến văn phòng của ông trong thời gian bị khóa, đồn cảnh sát làm phòng ngủ của ông.
2. China's top graft-buster launched a scathing attack on the ruling Communist party's members on Monday, writing that party political culture remained "unhealthy" and governance weak even after five years of renewed effort to fight the problem.
Nghĩa của câu:Hôm thứ Hai, kẻ cầm quyền hàng đầu của Trung Quốc đã phát động một cuộc tấn công gay gắt nhằm vào các đảng viên Đảng Cộng sản cầm quyền, viết rằng văn hóa chính trị của đảng vẫn "không lành mạnh" và quản trị yếu kém ngay cả sau 5 năm nỗ lực đổi mới để chống lại vấn đề này.
3. Vietnam has a "four pillar" leadership structure: the party general secretary, the state president, the prime minister and the chairperson of the National Assembly.
Nghĩa của câu:Việt Nam có cơ cấu lãnh đạo "bốn trụ cột": Tổng bí thư, Chủ tịch nước, Thủ tướng và Chủ tịch Quốc hội.
4. "Binh’s violations and shortcomings are serious and have caused public outrage, leaving negative impacts on the prestige of the party and the SBV," the commission said, calling for disciplinary action from the Politburo, the party's decision-making body.
Nghĩa của câu:"Những vi phạm, khuyết điểm của ông Bình là nghiêm trọng, gây phẫn nộ dư luận, làm ảnh hưởng xấu đến uy tín của Đảng và NHNN", Ủy ban cho biết, đồng thời yêu cầu Bộ Chính trị, cơ quan ra quyết định của Đảng xử lý kỷ luật.
5. Candidate contention Le Thanh Van, a member of the Hai Duong party Committee, was finally approved by the consultation conference on Thursday.
Nghĩa của câu:Ứng cử viên Lê Thanh Vân, thành ủy viên của Thành ủy Hải Dương, cuối cùng đã được hội nghị hiệp thương thông qua hôm thứ Năm.
Xem tất cả câu ví dụ về party /'pɑ:ti/