peck /pek/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thùng, đấu to (đơn vị đo lường khoảng 9 lít)
(nghĩa bóng) nhiều, vô khối
a peck of troubles → vô khối điều phiền hà
danh từ
cú mổ, vết mổ (của mỏ chim)
cái hôn vội
(từ lóng) thức ăn, thức nhậu, thức đớp
ngoại động từ
mổ, khoét, nhặt (bằng mỏ)
đục, khoét (tường... bằng vật nhọn)
hôn vội (vào má...)
(thông tục) ăn nhấm nháp
nội động từ
(+ at) mổ vào
(nghĩa bóng) chê bai, bẻ bai, bắt bẻ
ngoại động từ
(từ lóng) ném (đá)
nội động từ
(+ at) ném đá vào (ai...)
Các câu ví dụ:
1. Can you elaborate on communication in a family business being more complicated but often overlooked?East Asian cultures show high respect for elders, which means the communication between the two generations must pay close attention to the pecking order.
Xem tất cả câu ví dụ về peck /pek/