ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ peoples

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng peoples


people /'pi:pl/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  dân tộc
the peoples of Asia → các dân tộc châu A
  (dùng như số nhiều) nhân dân, dân chúng, quần chúng
the world people → nhân dân thế giới
the common people → lớp người bình dân
the people at large → nhân dân nói chung
  (dùng như số nhiều) người
there are many people there → có nhiều người ở đó
  (dùng như số nhiều) người ta, thiên hạ
people don't like to be kept waiting → người ta không thích bị bắt phải chờ đợi
what will people say? → người ta (thiên hạ) sẽ nói gì?
  (dùng như số nhiều) gia đình, bà con, họ hàng
my people live in the country → gia đình tôi ở nông thôn
  những người tuỳ tùng, những người theo hầu, những người làm

ngoại động từ


  di dân
to people a country → di dân đến một nước
  ((thường) động tính từ quá khứ) ở, cư trú (người vật)
a thickly peopled country → một nước đông dân

Các câu ví dụ:

1. The Hanoi People’s Committee has issued a statement saying the killing and selling of dogs and cats for human consumption is creating a negative image of the city in the eyes of international tourists and expats.

Nghĩa của câu:

Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội vừa ra thông cáo cho rằng việc giết hại, buôn bán chó, mèo làm thức ăn cho người đang tạo ra hình ảnh tiêu cực về thành phố trong mắt du khách quốc tế và người nước ngoài.


2. Protecting "the dignity of the national anthem" will help "promote patriotism and nurture socialist core values", says the new law passed by the National People's Congress (NPC).

Nghĩa của câu:

Bảo vệ "phẩm giá của bài quốc ca" sẽ giúp "thúc đẩy lòng yêu nước và nuôi dưỡng các giá trị cốt lõi xã hội chủ nghĩa", luật mới được Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc (NPC) thông qua cho biết.


3. “Our main mission is to secure the direct and absolute leadership of the Party over the police force,” said Trong, who joined the seven-strong Party Standing Committee of the People’s Public Security Force, the core of Vietnam’s police, in 2015.

Nghĩa của câu:

“Nhiệm vụ chính của chúng tôi là bảo đảm sự lãnh đạo trực tiếp và tuyệt đối của Đảng đối với lực lượng Công an”, ông Trọng, người tham gia Ban Thường vụ Đảng ủy Công an nhân dân, nòng cốt là lực lượng Công an Việt Nam năm 2015, cho biết.


4. The 10,000-ton warship was launched at the Jiangnan Shipyard in Shanghai, the official Xinhua news agency said, making it the first of the People's Liberation Army Navy's "new generation" destroyers.

Nghĩa của câu:

Hãng thông tấn Tân Hoa xã cho biết, tàu chiến 10.000 tấn đã được hạ thủy tại nhà máy đóng tàu Giang Nam ở Thượng Hải, trở thành tàu khu trục đầu tiên trong số các tàu khu trục "thế hệ mới" của Hải quân Giải phóng Nhân dân.


5. Greenpeace held a "pipeline resistance camp" on using kayaks to block massive oil tankers from navigating local waters off the heavily-forested, rainswept region sacred to indigenous peoples.

Nghĩa của câu:

Greenpeace đã tổ chức một "trại kháng chiến đường ống" bằng cách sử dụng thuyền kayak để chặn các tàu chở dầu lớn điều hướng vùng biển địa phương ngoài khu vực rừng rậm rạp, thiêng liêng đối với người dân bản địa.


Xem tất cả câu ví dụ về people /'pi:pl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…