percent
Phát âm
Ý nghĩa
phần trăm
Các câu ví dụ:
1. 7 percent this session and hitting a new historic peak of its own.
Nghĩa của câu:7% trong phiên này và đạt mức đỉnh lịch sử mới của chính nó.
2. 1 percent by Kuwait Petroleum, 25.
Nghĩa của câu:1% của Kuwait Petroleum, 25.
3. Indian Americans are the most inclined to vote for Biden among all Asian American groups at 65 percent, the survey found.
Nghĩa của câu:Cuộc khảo sát cho thấy người Mỹ gốc Ấn có xu hướng bỏ phiếu cho Biden nhiều nhất trong số tất cả các nhóm người Mỹ gốc Á với tỷ lệ 65%.
4. 8 percent, while cement export volume fell sharply by 21.
Nghĩa của câu:8%, trong khi lượng xi măng xuất khẩu giảm mạnh 21%.
5. Researchers forecast that the demand for cement will grow at 5 percent per year until 2030.
Nghĩa của câu:Các nhà nghiên cứu dự báo rằng nhu cầu về xi măng sẽ tăng 5% mỗi năm cho đến năm 2030.
Xem tất cả câu ví dụ về percent