ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ philosophy

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng philosophy


philosophy /fi'lɔsəfi/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  triết học, triết lý
Marxist Leninist philosophy → triết học Mác Lênin
  tính bình thản trong mọi hoàn cảnh; triết lý sống
a man without a philosophy → con người không có một triết lý sống
normal philosophy
  luân lý
natural philosophy
  khoa học tự nhiên

Các câu ví dụ:

1. Descartes is often called the Father of Modern philosophy.

Nghĩa của câu:

Descartes thường được gọi là Cha đẻ của Triết học Hiện đại.


2. His method of instrumental skepticism is one of the cornerstones of enlightenment philosophy that will set us up to delve into many other texts.

Nghĩa của câu:

Phương pháp hoài nghi công cụ của ông là một trong những nền tảng của triết học khai sáng sẽ giúp chúng ta nghiên cứu sâu hơn nhiều văn bản khác.


3. The Hanoi philosophy Forum is a weekly, member-run, discussion-based exploration of historical and contemporary philosophy.

Nghĩa của câu:

Diễn đàn Triết học Hà Nội là một cuộc khám phá hàng tuần, do các thành viên điều hành, dựa trên thảo luận về triết học lịch sử và đương đại.


4. "The general philosophy is that adults should go on trial in Iraq," a French diplomatic source told Reuters last month, of those found to have been fighters.


5. The practice of exorcism and other activities at the Ba Vang Pagoda in Uong Bi Town of Quang Ninh Province go against Buddhist philosophy, and abbot Minh and the pagoda have "damaged the reputation of the Sangha," VBS officials said at a meeting Tuesday.


Xem tất cả câu ví dụ về philosophy /fi'lɔsəfi/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…