ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ pictured

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng pictured


picture /'piktʃə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  bức tranh, bức ảnh, bức vẽ
  chân dung
to sit for one's picture → ngồi để cho vẽ chân dung
  người giống hệt (một người khác)
she is the picture of her mother → cô ta trông giống hệt bà mẹ
  hình ảnh hạnh phúc tương lai
  hiện thân, điển hình
to be the [very] picture of health → là hiện thân của sự khoẻ mạnh
  vật đẹp, cảnh đẹp, người đẹp
her dress is a picture → bộ áo của cô ta nom đẹp
  ((thường) số nhiều) phim xi nê
  (nghĩa bóng) cảnh ngộ; sự việc
out of (not in) the picture → không hợp cảnh, không hợp thời, không phải lối
to put (keep) somebody in the picture → cho ai biết sự việc, cho ai biết diễn biến của sự việc
to come into the picture → biết sự việc, nắm được sự việc

ngoại động từ


  về (người, vật)
  mô tả một cách sinh động
  hình dung tưởng tượng
to picture something to oneself → hình dung một việc gì, tưởng tượng một việc gì

Các câu ví dụ:

1. A female garbage collector (pictured) had to work non-stop all night to clean up the trash.


2. A runner is pictured during the VnExpress Marathon Hanoi Midnight in November 2020.


3. Minh Quan (pictured), Muoi Cuong’s son, said, "The process of making cocoa in the family is all manual.


Xem tất cả câu ví dụ về picture /'piktʃə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…