ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ placed

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng placed


place /pleis/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng...)
in all places → ở khắp nơi
a native of the place → một người sinh trưởng ở địa phương ấy
  nhà, nơi ở, nơi (dùng vào mục đích gì)
to have a nice little place in the country → có một ngôi nhà nhỏ xinh xinh ở nông thôn
can't you come to my place? → anh có thể đến chơi đằng nhà tôi được không?
places of amusement → những nơi vui chơi
  chỗ, vị trí, địa vị; chỗ ngồi, chỗ đứng; chỗ thích đáng; chỗ thích hợp
everything in its place → vật nào chỗ ấy
a sore place on the wrist → chỗ đau ở cổ tay
to give place to someone → tránh chỗ cho ai đi, nhường chỗ cho ai
to change places with somebody → đổi chỗ cho ai
if I were in your place → nếu tôi ở địa vị anh
this is no place for children → đây không phải chỗ cho trẻ con
the remark is out of place → lời nhận xét không đúng chỗ (không đúng lúc, không thích hợp)
  chỗ làm
to get a place in... → kiếm được một chỗ làm ở...
  nhiệm vụ, cương vị
it is not my place to inquire into that → tôi không có nhiệm vụ tì hiểu việc ấy
to keep aomebody in his place → bắt ai phải giữ đúng cương vị, không để cho ai vượt quá cương vị
  địa vị (xã hôi), cấp bậc, thứ bậc, hạng
to ottain a high place → đạt địa vị cao sang
to get the first place in the race → được xếp hạng nhất trong cuộc đua, về nhất trong cuộc đua
  đoạn sách, đoạn bài nói
I've lost my place → tôi không tìm được đoạn tôi đã đọc
  quảng trường, chỗ rộng ((thường) có tên riêng ở trước); đoạn phố
  (quân sự) vị trí
the place can be defended → có thể bảo vệ được vị trí đó
  (toán học) vị trí (của một con số trong một dãy số)
calculated to five places of decimals → được tính đến năm số lẻ
  thứ tự
in the first place → thứ nhất, trước hết
in the second place → thứ nhì, kế đó
in the last place → cuối cùng
'expamle'>in place of
  thay vì, thay cho, thay thế vào
to look out of place
  có vẻ lúng túng
not quite in place
  không đúng chỗ, không thích hợp
=the proposal is not quite in place → đề nghị ấy không thích hợp
'expamle'>to take place
  xảy ra, được cử hành được tổ chức

ngoại động từ


  để, đặt
=to place everything in good order → để mọi thứ có thứ tự
the house is well placed → ngôi nhà được đặt ở một vị trí rất tốt
to place confidence in a leader → đặt tin tưởng ở một lãnh tụ
  cứ làm, đưa vào làm, đặt vào (cương vị công tác)
to be placed in command of the regiment → được cử làm chỉ huy trung đoàn ấy
  đầu tư (vốn)
  đưa cho, giao cho
to place an order for goods with a firm → (đưa đơn) đặt mua hàng của một công ty
to place a book with a publisher → giao cho một nhà xuất bản in và phát hành một cuốn sách
to place a matter in someone's hands → giao một vấn đề cho ai giải quyết
to place a child under someone's care → giao một đứa bé cho ai chăm nom hộ
  xếp hạng
to be placed third → được xếp hạng ba
  bán
a commodity difficult to place → một mặt hàng khó bán
  nhớ (tên, nơi gặp gỡ...)
I know his face but I can't place him → tôi biết mặt nó nhưng không nhớ tên nó tên gì và gặp ở đâu
  đánh giá (ai, về tính tình, địa vị...)
he is a difficult man to place → khó đánh giá được anh ấy
  (thể dục,thể thao) ghi (bàn thắng bóng đá) bằng cú đặt bóng sút

@place
  chỗ, vị trí; hàng // đặt để
  decimal p. hàng chữ số thập phân
  tens' p. ở hàng chục
  thousands' p. ở hàng nghìn

Các câu ví dụ:

1. Its interior holds a black granite statue of Yan Po Nagar, formerly sculpted from gold and agarwood, placed atop a giant lotus bud with her back resting against a large bodhi leaf-shaped rock.

Nghĩa của câu:

Bên trong có tượng thần Yan Po Nagar bằng đá granit đen, trước đây được điêu khắc từ vàng và trầm hương, đặt trên đỉnh một búp sen khổng lồ, tựa lưng vào một tảng đá lớn hình lá bồ đề.


2. FLC said it plans to operate international flights through Bamboo Airways to tourist spots in Vietnam including where FLC’s properties are placed, while it also plans domestic flights.

Nghĩa của câu:

FLC cho biết họ có kế hoạch khai thác các chuyến bay quốc tế thông qua Bamboo Airways đến các điểm du lịch tại Việt Nam, bao gồm cả nơi đặt tài sản của FLC, đồng thời lên kế hoạch cho các chuyến bay nội địa.


3. A large stone slab placed at the entrance to the beach tells of Queen Nam Phuong, consort of King Bao Dai, who chose the spot for a private holiday with her husband in 1927.

Nghĩa của câu:

Một phiến đá lớn đặt ở lối vào bãi biển kể về Hoàng hậu Nam Phương, phối ngẫu của vua Bảo Đại, người đã chọn nơi này cho kỳ nghỉ riêng tư cùng chồng vào năm 1927.


4. However, drivers soon started using small change to pay the tolls in protest against the station, claiming it should have been placed along the new bypass instead of on the main road.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, các tài xế ngay sau đó đã bắt đầu sử dụng tiền lẻ để trả phí để phản đối trạm, cho rằng lẽ ra nó nên được đặt dọc theo đường tránh mới thay vì trên đường chính.


5. The ADB, under the agreements with HD Bank and SHB, has placed a cap of $25 million on its guarantees for each of the two lenders.

Nghĩa của câu:

ADB, theo các thỏa thuận với HD Bank và SHB, đã đặt mức giới hạn 25 triệu đô la cho các khoản bảo lãnh của mình cho mỗi người trong số hai bên cho vay.


Xem tất cả câu ví dụ về place /pleis/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…