ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ planet

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng planet


planet /'plænit/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (thiên văn học) hành tinh
  (tôn giáo) áo lễ

@planet
  (thiên văn) hành tinh
  inferior p. (thiên văn) hành tinh dưới
  inner p. (thiên văn) hành tinh trong
  minor p.s (thiên văn) tiểu hành tinh
  outer p. (thiên văn) hành tinh ngoài
  principal p. (thiên văn) hành tinh chính, hành đại tinh
  secondary p. vệ tinh (tự nhiên)
  superior p. (thiên văn) hành tinh trên

Các câu ví dụ:

1. "The still nameless planet is believed to be Earth-like and orbits at a distance to Proxima Centauri that could allow it to have liquid water on its surface, an important requirement for the emergence of life," said the magazine.

Nghĩa của câu:

Tạp chí này cho biết: “Hành tinh vẫn chưa được đặt tên được cho là giống Trái đất và quay quanh quỹ đạo ở khoảng cách với Proxima Centauri, điều này có thể cho phép nó có nước lỏng trên bề mặt, một yêu cầu quan trọng cho sự xuất hiện của sự sống”.


2. Named Kepler 452b, the planet is about 60 percent larger than Earth and could have active volcanoes, oceans, sunshine like ours, twice as much gravity and a year that lasts 385 days.

Nghĩa của câu:

Được đặt tên là Kepler 452b, hành tinh này lớn hơn Trái đất khoảng 60% và có thể có núi lửa, đại dương, ánh nắng mặt trời đang hoạt động giống như của chúng ta, trọng lực gấp đôi và một năm kéo dài 385 ngày.


3. Ha Long Bay is one of the three natural wonders in Asia to break into CNN's list of 25 most beautiful places on the planet in April 2019.

Nghĩa của câu:

Vịnh Hạ Long là một trong ba kỳ quan thiên nhiên châu Á lọt vào danh sách 25 địa điểm đẹp nhất hành tinh vào tháng 4 năm 2019 của CNN.


4. The football World Cup may be attracting viewers across the planet but cricket has a huge audience too, with a fanbase of more than a billion people, a major new survey says.


5. " Warming twice as fast The Arctic region is continuing to warm up more than twice as fast as the rest of the planet, which is also expected to mark its hottest year in modern times.


Xem tất cả câu ví dụ về planet /'plænit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…