platform /'plætfɔ:m/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
nền, bục, bệ
sân ga
chỗ đứng ở hai đầu toa (xe lửa...)
chỗ đứng (xe khách...)
entrance platform of a bus → chỗ đứng ở cửa vào xe buýt
bục giảng, bục diễn thuyết, diễn đàn
(nghĩa bóng) (the platform) thuật nói, thuật diễn thuyết
(nghĩa bóng) cương lĩnh chính trị (của một đảng)
ngoại động từ
đặt trên nền, đặt trên bục
nội động từ
nói trên bục, diễn thuyết trên diễn đàn
Các câu ví dụ:
1. Vietnam needs to use international platforms not only to affirm its sovereignty over its waters and islands, but also to raise issues that it has with China’s new Coast Guard Law, its implications and China’s "gray zone" tactics.
Nghĩa của câu:Việt Nam cần sử dụng các nền tảng quốc tế không chỉ để khẳng định chủ quyền đối với các vùng biển và hải đảo của mình mà còn nêu lên các vấn đề đối với Luật Cảnh sát biển mới của Trung Quốc, tác động của nó và chiến thuật "vùng xám" của Trung Quốc.
2. 7 percent of respondents plan to book hotel rooms and tours through online platforms while 33.
Nghĩa của câu:7% người được hỏi dự định đặt phòng khách sạn và đặt tour du lịch thông qua các nền tảng trực tuyến trong khi 33 người.
3. The documentary shows the role of Vietnamese companies in the ongoing telecommunications revolution in East Africa with 3G and 4G platforms as well as in connecting developed countries around the world.
4. Experts said e-commerce platforms are afraid that making tax statements and paying taxes on behalf of business individuals will create excessive costs and personnel burdens.
5. Many sellers on e-commerce platforms have been dodging taxes, e-commerce platforms will have to pay taxes on the sellers’ behalf, under a new regulation taking effect August 1.
Xem tất cả câu ví dụ về platform /'plætfɔ:m/