ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ plotting

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng plotting


plot /plɔt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  mảnh đất nhỏ, miếng đất
a plot of vegetable → miếng đất trồng rau
  tình tiết, cốt truyện (kịch, tiểu thuyết...)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sơ đồ, đồ thị, biểu đồ, đồ án
  âm mưu, mưu đồ
to hatch a plot → ngấm ngầm bày mưu lập kế

ngoại động từ


  vẽ sơ đồ, vẽ đồ thị, vẽ biểu đồ, dựng đồ án (một công trình xây dựng...)
  đánh dấu trên cơ sở, đánh dấu trên đồ án
  âm mưu, mưu tính, bày mưu
to plot a crime → âm mưu tội ác

nội động từ


  âm mưu, bày mưu
to plot against someone → âm mưu ám hại ai (chống lại ai)
to plot out
  chia thành mảnh nh

@plot
  biểu đồ, đồ thị; (lý thuyết trò chơi) kế hoạch chơi

Các câu ví dụ:

1. South Korea accuses Pyongyang of plotting an assassination attempt.


2. A Chechen volunteer soldier who was accused of plotting to kill Russian President Vladimir Putin was wounded and his wife killed Monday when their car was strafed by gunfire near Kiev.


3. Osmayev was accused by Moscow authorities of plotting to kill Putin just weeks before the Russian leader was elected to a third term in 2012.


4. Police in the central province of Quang Binh have detained on Friday a Vietnamese man accused of plotting to topple the government.


5. " Last month Duterte also accused the communists of plotting with his other foes to destabilise his rule.


Xem tất cả câu ví dụ về plot /plɔt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…