popularly /'pɔpjuləli/
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
với tính chất đại chúng, với tính chất quần chúng
được quần chúng ưa thích, được nhân dân yêu mến
Các câu ví dụ:
1. The translated book focusing on the life of Tran Le Xuan, popularly known as Madamme Nhu, South Vietnam's unofficial First Lady from 1955 to 1963, hit the shelves in February 2016 and immediately became a bestseller.
Xem tất cả câu ví dụ về popularly /'pɔpjuləli/