practice /'præktis/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thực hành, thực tiễn
in practice → trong thực hành, trong thực tiễn
to put in (into) practice → thực hành, đem áp dụng vào thực tiễn
thói quen, lệ thường
according to the usual practice → theo lệ thường
to make a practice of getting up early → tạo thói quen dậy sớm
sự rèn luyện, sự luyện tập
practice makes perfect → rèn luyện nhiều thì thành thạo, tập luyện nhiều thì giỏi
to be in practice → có rèn luyện, có luyện tập
to be out of practice → không rèn luyện, bỏ luyện tập
firing practice → sự tập bắn
targetr practice → sự tập bắn bia
sự hành nghề (của bác sĩ, luật sư); khách hàng (của bác sĩ, luật sư); phòng khám bệnh, phòng luật sư
to sell the practice → để lại phòng khám bện và khách hàng; để lại phòng luật sư và khách hàng
to buy the practice of... → mua lại phòng khám bệnh và khách hàng của...; mua lại phòng luật sư và khách hàng của...
to have a large practice → đông khách hàng
(từ cổ,nghĩa cổ) ((thường) số nhiều) âm mưu, mưu đồ, thủ đoạn
sharp practices → thủ đoạn bất lương
discreditable practice → mưu đồ xấu xa, âm mưu đen tối
(pháp lý) thủ tục
ngoại động từ
& nội động từ(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (như) practise
@practice
thực tiễn; sự hoạt động; hành động; sự áp dụng; luyện tập
Các câu ví dụ:
1. Chien said he is practicing for his first appearance at the event since new rules from this year cut the time for each shot from 40 seconds to 30 seconds.
Nghĩa của câu:Chiến cho biết anh đang tập luyện cho lần đầu tiên xuất hiện tại sự kiện này vì quy định mới từ năm nay cắt giảm thời gian cho mỗi lượt bắn từ 40 giây xuống còn 30 giây.
2. Minh confirmed that he won't be competing in the upcoming SEA Games due a thigh muscle strain injury he sustained while practicing with the national badminton team last Sunday.
3. "Stress reliefOne of the biggest motivations for those practicing meditation is that it helps ease their stress and anxiety, an inescapable byproduct of modern life.
4. "practicing meditation at home without any guidance is harmful," Binh warns.
Xem tất cả câu ví dụ về practice /'præktis/