ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ pragmatism

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng pragmatism


pragmatism /'prægmətizm/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (triết học) chủ nghĩa thực dụng
  tính hay dính vào chuyện người, tính hay chõ mõm
  tính giáo điều, tính võ đoán

Các câu ví dụ:

1. If that is how you hold your chopsticks, you are among those who pursue pragmatism in the workplace.

Nghĩa của câu:

Nếu đó là cách bạn vơ đũa cả nắm thì bạn nằm trong số những người theo đuổi chủ nghĩa thực dụng nơi công sở.


2. Because we are realists, and practice even our most cherished ideals with a dose of liberal medicine, deliberate puns, pragmatism, and market-oriented education.


Xem tất cả câu ví dụ về pragmatism /'prægmətizm/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…