pragmatism /'prægmətizm/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(triết học) chủ nghĩa thực dụng
tính hay dính vào chuyện người, tính hay chõ mõm
tính giáo điều, tính võ đoán
Các câu ví dụ:
1. If that is how you hold your chopsticks, you are among those who pursue pragmatism in the workplace.
Nghĩa của câu:Nếu đó là cách bạn vơ đũa cả nắm thì bạn nằm trong số những người theo đuổi chủ nghĩa thực dụng nơi công sở.
2. Because we are realists, and practice even our most cherished ideals with a dose of liberal medicine, deliberate puns, pragmatism, and market-oriented education.
Xem tất cả câu ví dụ về pragmatism /'prægmətizm/