praise /preiz/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự khen ngợi, sự ca ngợi, sự tán tụng, sự tán dương, sự ca tụng, lời khen ngợi, lời ca ngợi, lời ca tụng, lời tán tụng, lời tán dương
to win praise → được ca ngợi, được ca tụng
in praise of → để ca ngợi, để ca tụng
to sing someone's praises → ca ngợi ai, tán dương ai
ngoại động từ
khen ngợi, ca ngợi, ca tụng, tán tụng, tán dương
to praise to the skies → tán dương lên tận mây xanh
Các câu ví dụ:
1. Vietnamese cuisine has become more known to the world over the past few years, with international chefs and prestigious culinary magazines praising some of the national dishes.
Xem tất cả câu ví dụ về praise /preiz/