ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ raising

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng raising


raising

Phát âm


Ý nghĩa

* danh từ
  sự đưa lên
  sự chăn nuôi; nghề chăn nuôi
  sự nổi lên (khỏi nước)

  sự tăng lên, sự nâng lên
  r. of an index nâng một chỉ số

Các câu ví dụ:

1. There will be two additional flights a day on routes from Hanoi and HCMC to Da Nang and back, raising the total to eight.

Nghĩa của câu:

Sẽ có thêm hai chuyến bay mỗi ngày trên các đường bay từ Hà Nội và TP HCM đến Đà Nẵng và ngược lại, nâng tổng số lên tám chuyến.


2. ” Suu is portrayed in the video not just as an ordinary, hard-working street sweeper but also a strong and bold grandmother, raising her grandkids on her own after the death of her daughter at the age of 33.

Nghĩa của câu:

"Suu được miêu tả trong video không chỉ là một công nhân quét đường bình thường, chăm chỉ mà còn là một người bà mạnh mẽ và dạn dĩ, một mình nuôi nấng các cháu sau cái chết của con gái ở tuổi 33.


3. Saudi Arabia will develop nuclear weapons if its arch-rival Iran does so, the kingdom's crown prince said in remarks released on Thursday, raising the prospect of a nuclear arms race in a region already riven with conflict.

Nghĩa của câu:

Thái tử của vương quốc này cho biết trong một nhận xét đưa ra hôm thứ Năm, Ả Rập Saudi sẽ phát triển vũ khí hạt nhân nếu đối thủ không đội trời chung là Iran làm như vậy, làm dấy lên triển vọng về một cuộc chạy đua vũ trang hạt nhân trong một khu vực vốn đã nhiều xung đột.


4. He made an appearance at a charity fund raising banquet in Ho Chi Minh city on Tuesday.

Nghĩa của câu:

Anh ấy đã xuất hiện trong một bữa tiệc gây quỹ từ thiện ở thành phố Hồ Chí Minh vào thứ Ba.


5. The losses mounted after Huy Vietnam Food Processing Jsc, the foreign-owned parent company of Mon Hue, made headlines in 2015 by raising $15 million from Singapore-based investment fund Templeton Strategic Emerging Markets Fund IV.

Nghĩa của câu:

Khoản lỗ càng gia tăng sau khi Huy Vietnam Food Processing Jsc, công ty mẹ thuộc sở hữu nước ngoài của Mon Hue, gây chú ý vào năm 2015 khi huy động được 15 triệu USD từ quỹ đầu tư Templeton Strategic Emerging Markets Fund IV có trụ sở tại Singapore.


Xem tất cả câu ví dụ về raising

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…