prescribe /pris'kraib/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
ra lệnh, truyền lệnh, sai khiến, bắt phải
to prescribe to someone what to do → ra lệnh cho ai phải làm gì
(y học) cho, kê (đơn...)
nội động từ
(y học) cho đơn, kê đơn
(+ to, for) (pháp lý) thi hành quyền thời hiệu; được vì quyền thời hiệu
Các câu ví dụ:
1. Nguyen Hoai Nam, a lecturer at Ho Chi Minh City Medicine and Pharmacy University, said some doctors, especially those running private clinics, prescribe strong antibiotics to impress patients with the speed in which they can cure them.
Xem tất cả câu ví dụ về prescribe /pris'kraib/