ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ presentations

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng presentations


presentation /,prezen'teiʃn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự bày ra, sự phô ra; sự trình ra
  sự trình diễn
the presentation of a new play → sự trình diễn một vở kịch mới
  sự giới thiệu; sự đưa vào yết kiến, sự đưa vào bệ kiến
  sự biếu, sự tặng; quà biếu, đồ tặng

Các câu ví dụ:

1. Quynh Ha, a producer at CJ HK Entertainment and a judge, was pleased with the presentations and praised them for managing to convey complex scripts within six minutes.

Nghĩa của câu:

Quỳnh Hà, nhà sản xuất tại CJ HK Entertainment và là giám khảo, rất hài lòng với phần trình bày và khen họ đã xoay sở để truyền tải những kịch bản phức tạp trong vòng sáu phút.


2. From the organizer:  Heritage Space proudly presents MAP-Talk 2 'The Open Interlace' with presentations from Ruchika Wason Singh from Delhi (India), Heaven Baek from Seoul (Korea) and Giang Nguyen from Hà Nội.

Nghĩa của câu:

Từ nhà tổ chức: & nbsp; Heritage Space trân trọng giới thiệu MAP-Talk 2 'The Open Interlace' với phần trình bày của Ruchika Wason Singh đến từ Delhi (Ấn Độ), Heaven Baek từ Seoul (Hàn Quốc) và Giang Nguyen từ H & agrave; N & # 7897; i.


Xem tất cả câu ví dụ về presentation /,prezen'teiʃn/

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…