ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ procedural

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng procedural


procedural /procedural/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  theo thủ tục

@procedural
  (thuộc) thủ tục, biện pháp

Các câu ví dụ:

1. The step, arguably procedural, means that the commission will assign Qualcomm's complaint to an administrative law judge for evidentiary hearings instead of dismissing it out of hand.

Nghĩa của câu:

Bước này, được cho là mang tính thủ tục, có nghĩa là ủy ban sẽ giao đơn khiếu nại của Qualcomm cho một thẩm phán luật hành chính để điều trần bằng chứng thay vì bác bỏ đơn khiếu nại đó.


Xem tất cả câu ví dụ về procedural /procedural/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…