prosecution /prosecution/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự theo đuổi, sự tiếp tục (công việc nghiên cứu...); sự tiến hành (việc điều tra...)
(pháp lý) sự khởi tố, sự kiện; bên khởi tố, bên nguyên
witness for the prosecution → nhân chứng cho bên nguyên, nhân chứng buộc tội
Các câu ví dụ:
1. Such acts are forbidden for monks in places like Southeast Asia where there have been instances of association of Buddhism with bars triggering public outcry and prosecutions.
Nghĩa của câu:Những hành vi như vậy bị cấm đối với các nhà sư ở những nơi như Đông Nam Á, nơi đã có những trường hợp liên kết Phật giáo với các quán bar gây ra sự phản đối và truy tố của công chúng.
2. The National Human Rights Commission, a government rights watchdog, said it frequently received reports of house girls being abused, and worked with the police and NAPTIP to secure prosecutions as well as provide shelter and aid for the victims.
Nghĩa của câu:Ủy ban Nhân quyền Quốc gia, một cơ quan giám sát quyền của chính phủ, cho biết họ thường xuyên nhận được báo cáo về việc các cô gái trong gia đình bị lạm dụng, và đã làm việc với cảnh sát và NAPTIP để đảm bảo các vụ truy tố cũng như cung cấp nơi trú ẩn và hỗ trợ cho các nạn nhân.
3. The number of criminal prosecutions is still small compared to the nearly 130,000 environmental violations reported in the first nine months of the year, leading to fines of 10.
Xem tất cả câu ví dụ về prosecution /prosecution/