ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ purifiers

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng purifiers


purifier /'pjuərifaiə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  người làm sạch, người lọc trong, người tinh chế; máy làm sạch, máy lọc trong, máy tinh chế

Các câu ví dụ:

1. "There is a rising demand for air purifiers as customers are concerned about their health.

Nghĩa của câu:

“Nhu cầu sử dụng máy lọc không khí ngày càng tăng do khách hàng quan tâm đến sức khỏe của họ.


2. The surge in demand for air purifiers comes as worsening air quality, manifest in Hanoi and Ho Chi Minh City in recent days as a thick haze, has become a matter of great worry for residents.

Nghĩa của câu:

Nhu cầu sử dụng máy lọc không khí tăng cao kéo theo chất lượng không khí ngày càng xấu đi, biểu hiện ở Hà Nội và TP.HCM trong những ngày gần đây như một làn khói mù dày đặc, trở thành vấn đề khiến người dân vô cùng lo lắng.


3. Sales of air purifiers at some stores in Ho Chi Minh City jumped 200% last month.


4. 6), air purifiers are becoming indispensable items in modern households, especially in two big cities.


5. Binh Nguyen from Pam Air has suggested that people adopt "temporary solutions" such as using masks, air purifiers and checking the AQI regularly, especially early in the morning.


Xem tất cả câu ví dụ về purifier /'pjuərifaiə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…