ex. Game, Music, Video, Photography

"There is a rising demand for air purifiers as customers are concerned about their health.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ demand. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

"There is a rising demand for air purifiers as customers are concerned about their health.

Nghĩa của câu:

“Nhu cầu sử dụng máy lọc không khí ngày càng tăng do khách hàng quan tâm đến sức khỏe của họ.

Demand


Ý nghĩa

@Demand
- (Econ) Cầu
+ Lượng hàng hoá hoặc dịch vụ mà một cá nhân hay một nhóm người muốn có ở mức hiện hành.

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…