Câu ví dụ:
"There is a rising demand for air purifiers as customers are concerned about their health.
Nghĩa của câu:“Nhu cầu sử dụng máy lọc không khí ngày càng tăng do khách hàng quan tâm đến sức khỏe của họ.
Demand
Ý nghĩa
@Demand
- (Econ) Cầu
+ Lượng hàng hoá hoặc dịch vụ mà một cá nhân hay một nhóm người muốn có ở mức hiện hành.