concern /kən'sə:n/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(+ with) sự liên quan tới, sự dính líu tới
that has no concern with the question → cái đó không có liên quan tới vấn đề ấy cả
(+ in) lợi, lợi lộc; phần, cổ phần
to have no concern in an affair → không có lợi gì trong một việc nào
to have a concern in a business → có cổ phần trong một việc kinh doanh
việc, chuyện phải lo
it's no concern of mine → đó không phải là việc của tôi
sự lo lắng, sự lo âu, sự lo ngại; sự quan tâm
to be filled with concern → đầy lo ngại
to notice with deep concern that... → rất lo ngại, thấy rằng...
hãng buôn, xí nghiệp; công việc kinh doanh
(thông tục) cái, vật (gì)
the whole concern was smashed → tất cả cái đó bị đập tan
'expamle'>to give oneself no concern about
không biết gì đến, không quan tâm gì đến
ngoại động từ
liên quan, dính líu tới; nhúng vào
=that doesn't concern you at all → việc đó không dính líu gì tới anh
don't concern yourself with other people's affairs → đừng có nhúng vào việc của người khác
I'm not concerned → không phải việc tôi
lo lắng, băn khoăn; quan tâm
please don't be concerned about me → đừng lo cho tôi
everybody was concerned at the news → mọi người đều lo lắng vì tin tức đó
as concerns
về việc, đối với
as far as I'm concerned
về phần tôi, đối với tôi
@concern
liên quan, quan hệ
Các câu ví dụ:
1. Other experts at the event too voiced concern about the impact of dams on the environment.
Nghĩa của câu:Các chuyên gia khác tại sự kiện cũng bày tỏ lo ngại về tác động của các con đập đối với môi trường.
2. When it sought to increase the trading lot to 100, the Vietnam Association of Financial Investors had voiced concern, saying it would deny new investors the opportunity to practice trading with small volumes.
Nghĩa của câu:Khi tìm cách tăng số lô giao dịch lên 100, Hiệp hội các nhà đầu tư tài chính Việt Nam đã lên tiếng quan ngại và cho biết họ sẽ từ chối cơ hội thực hành giao dịch với khối lượng nhỏ của các nhà đầu tư mới.
3. At the National Assembly, delegate Nguyen Ngoc Phuong of Quang Binh Province raised concern about Vietnamese firms’ inability to enter the bidding due to their lack of finances and domestic banks’ reluctance to lend.
Nghĩa của câu:Tại Quốc hội, đại biểu Nguyễn Ngọc Phương, tỉnh Quảng Bình nêu quan ngại về việc các doanh nghiệp Việt Nam không thể tham gia đấu thầu do thiếu tài chính và các ngân hàng trong nước ngại cho vay.
4. "The Zika virus remains a highly significant and long term problem, but it is not any more a public health emergency of international concern," the world health body's emergency committee chair Dr.
Nghĩa của câu:Chủ tịch ủy ban khẩn cấp của cơ quan y tế thế giới Dr.
5. Officials and lawmakers, however, have expressed concern over foreigners using Vietnamese proxies to exploit legal loopholes and gain ownership and control over large areas of land.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, các quan chức và các nhà lập pháp đã bày tỏ lo ngại về việc người nước ngoài sử dụng ủy quyền của Việt Nam để khai thác các kẽ hở pháp lý và giành quyền sở hữu và kiểm soát các khu đất rộng lớn.
Xem tất cả câu ví dụ về concern /kən'sə:n/