ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ concerned

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng concerned


concerned /kən'sə:nd/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  có liên quan; có dính líu
concerned parties → những bên có liên quan
  lo lắng, lo âu; quan tâm
a very concerned look → vẻ rất lo âu

Các câu ví dụ:

1. But it also indicates that the community is increasingly concerned with wildlife protection issues, Nguyen Phuong Dung, its deputy director, said.

Nghĩa của câu:

Nhưng nó cũng chỉ ra rằng cộng đồng đang ngày càng quan tâm đến các vấn đề bảo vệ động vật hoang dã, bà Nguyễn Phương Dung, phó giám đốc của nó, cho biết.


2. Despite how black the waters are, he is not as concerned about the pollution as he is about other objects that he has to encounter on the canal bed, including knives, machetes, pieces of broken glasses and even human corpses.

Nghĩa của câu:

Mặc dù nước đen đến mức nào, anh ta không lo lắng về ô nhiễm như anh ta về những đồ vật khác mà anh ta phải gặp trên lòng kênh, bao gồm dao, dao rựa, mảnh kính vỡ và thậm chí cả xác người.


3. "There is a rising demand for air purifiers as customers are concerned about their health.

Nghĩa của câu:

“Nhu cầu sử dụng máy lọc không khí ngày càng tăng do khách hàng quan tâm đến sức khỏe của họ.


4. Democratic Party sources said the party and Clinton's presidential campaign were deeply concerned about possible publication by WikiLeaks or other hackers of a new torrent of potentially embarrassing party information ahead of the Nov.

Nghĩa của câu:

Các nguồn tin của Đảng Dân chủ cho biết đảng và chiến dịch tranh cử tổng thống của Clinton vô cùng lo ngại về khả năng bị WikiLeaks hoặc các tin tặc khác công bố một loạt thông tin mới về đảng có khả năng gây bối rối trước tháng 11.


5. The government is concerned that contaminated shipments could cause Canadian thistle to spread across the country and potentially harm crop yields in the country.


Xem tất cả câu ví dụ về concerned /kən'sə:nd/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…