ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ quadrupled

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng quadrupled


quadruple /'kwɔdrupl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  gấp bốn
  gồm bốn phần
quadruple rhythm (time) → (âm nhạc) nhịp bốn
  bốn bên, tay tư
quadruple alliance → đồng minh bốn nước

danh từ


  số to gấp bốn

động từ


  nhân bốn, tăng lên bốn lần

@quadruple
  gấp bốn, bộ bốn; chập bốn

Các câu ví dụ:

1. Malaysian bauxite output more than quadrupled year-on-year in 2014 to nearly 963,000 tonnes, according to government figures.


2. From January to June this year, the number of GrabFood transactions quadrupled to an average of 300,000 orders per day.


3. The number of convenience stores in Vietnam has quadrupled over the last six years, according to global data analytics firm Nielsen released at a press conference on Thursday.


Xem tất cả câu ví dụ về quadruple /'kwɔdrupl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…