Câu ví dụ:
The number of convenience stores in Vietnam has quadrupled over the last six years, according to global data analytics firm Nielsen released at a press conference on Thursday.
Nghĩa của câu:quadruple
Ý nghĩa
@quadruple /'kwɔdrupl/
* tính từ
- gấp bốn
- gồm bốn phần
=quadruple rhythm (time)+ (âm nhạc) nhịp bốn
- bốn bên, tay tư
=quadruple alliance+ đồng minh bốn nước
* danh từ
- số to gấp bốn
* động từ
- nhân bốn, tăng lên bốn lần
@quadruple
- gấp bốn, bộ bốn; chập bốn