Câu ví dụ:
From January to June this year, the number of grabFood transactions quadrupled to an average of 300,000 orders per day.
Nghĩa của câu:grab
Ý nghĩa
@grab /græb/
* danh từ
- cái chộp; sự túm lấy, sự vồ lấy, sự tóm, sự cố tóm lấy
=to make a grab at something+ chộp lấy cái gì
- sự tước đoạt, sự chiếm đoạt
=a polic of grab+ chính sách chiếm đoạt (về chính trị và thương mại)
- (kỹ thuật) gàu xúc, gàu ngoạm máy xúc ((cũng) grab bucket)
- (đánh bài) lối chơi gráp (của trẻ con)
* động từ
- chộp; túm, vồ lấy, tóm, bắt
- tước đoạt