rare /reə/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
hiếm, hiếm có, ít có
a rare plant → một loại cây hiếm
a rare opportunity → cơ hội hiếm có
rare gas → (hoá học) khí hiếm
rare earth → (hoá học) đất hiếm
loãng
the rare atmosphere of the mountain tops → không khí loâng trên đỉnh núi
rất quý, rất tốt, rất ngon, rất vui...
to have a rare time (fun) → được hưởng một thời gian rất vui
tính từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tái, xào còn hơi sống, rán còn lòng đào
rare beef → bò tái
rare beefsteak → bít tết còn lòng đào
@rare
hiếm
Các câu ví dụ:
1. While a definite explanation for the unusual presence of the objects yet to be given, doctors said the man's condition is similar to the Rapunzel syndrome, a rare intestinal condition in humans resulting from the ingestion of hair.
Nghĩa của câu:Các bác sĩ cho biết tình trạng của người đàn ông này tương tự như hội chứng Rapunzel, một bệnh lý đường ruột hiếm gặp ở người do nuốt phải tóc.
2. The move in itself is rare as most virtual assistants are known to use data from their own ecosystems and not talk to one another.
Nghĩa của câu:Bản thân động thái này rất hiếm khi hầu hết các trợ lý ảo được biết là sử dụng dữ liệu từ hệ sinh thái của riêng họ và không nói chuyện với nhau.
3. For Moe Moe, an attack by armed men on her village in northwestern Myanmar not only left six police dead but also shattered a rare vestige of Buddhist-Muslim harmony in the tense region.
Nghĩa của câu:Đối với Moe Moe, một cuộc tấn công của những người có vũ trang vào ngôi làng của cô ở tây bắc Myanmar không chỉ khiến 6 cảnh sát thiệt mạng mà còn phá tan dấu tích hiếm có của sự hòa hợp Phật giáo - Hồi giáo trong khu vực căng thẳng.
4. Public display of panda cub cuteness Cake for a panda: How to celebrate your first birthday rare giant panda born in Belgium The world's oldest ever giant panda in captivity died on Sunday aged 38 at a Hong Kong theme park, officials said.
Nghĩa của câu:Trưng bày trước công chúng về sự dễ thương của gấu trúc Bánh dành cho gấu trúc: Cách mừng sinh nhật đầu tiên của bạn Gấu trúc khổng lồ quý hiếm sinh ra ở Bỉ Con gấu trúc khổng lồ lâu đời nhất thế giới bị giam cầm đã chết vào Chủ nhật ở tuổi 38 tại một công viên giải trí ở Hồng Kông, các quan chức cho biết.
5. Meanwhile, the exploitation and hunting of rare and precious fauna and flora still occurs in special-use forests and surrounding areas.
Nghĩa của câu:Trong khi đó, tình trạng khai thác, săn bắt động, thực vật quý hiếm vẫn diễn ra tại các khu rừng đặc dụng và vùng phụ cận.
Xem tất cả câu ví dụ về rare /reə/