ratty
Phát âm
Ý nghĩa
* tính từ
có nhiều chuột
(thuộc) chuột; như chuột
phản bội; đê tiện, đáng khinh
<lóng> hay cáu, hay gắt gỏng
<Mỹ><lóng> ọp ẹp, long tay gãy ngõng
* tính từ
có nhiều chuột
(thuộc) chuột; như chuột
phản bội; đê tiện, đáng khinh
<lóng> hay cáu, hay gắt gỏng
<Mỹ><lóng> ọp ẹp, long tay gãy ngõng