recede /ri'si:d/
Phát âm
Ý nghĩa
nội động từ
lùi lại, lùi xa dần
to recede a few paces → lùi lại một vài bước
rút xuống (thuỷ triều...)
the tide recedes → thuỷ triều rút xuống
(quân sự) rút đi, rút lui
hớt ra sáu (trán)
rút lui (ý kiến)
to recede from an opinion → rút lui ý kiến
sụt giá (cổ phần...); giảm sút (sản xuất...)
to recede into the background
lùi về phía sau
lui vào hậu trường
(nghĩa bóng) lu mờ đi
Các câu ví dụ:
1. In the middle of Nui Mot Lake, a mini prairie appears during the dry season (January-August) when the water recedes.
Xem tất cả câu ví dụ về recede /ri'si:d/